Máy đo độ dày sơn FCT 1 Data – Geo-Fennel

(1 đánh giá của khách hàng)
1.GEO-Fennel, Germany
  • Đo độ dày lớp sơn khô trên kim loại (từ tính và kim loại màu).
  • Đo độ dày lớp mạ kẽm.
  • Đo độ dày sơn tĩnh điện.
  • Tầm đo: 0 – 1,250 µm.
  • Đầu dò liền máy.
  • Người dùng tự hiệu chuẩn độ chính xác.

Download catatog:

VI EN HDSD

7,315,000

Máy đo độ dày sơn FCT 1 Data sử dụng đo độ dày sơn trên kim loại từ tính và kim loại màu. Đo độ dày lớp mạ kẽm. Đo độ dày sơn tĩnh điện. Máy đo chiều dày lớp phủ tự động phát hiện và hiển thị lên màn hình vật liệu nền là từ tính (Fe) hay kim loại màu (NFe).

Video giới thiệu tổng quan bộ máy

Thông số kỹ thuật của Máy đo độ dày sơn FCT 1 Data:

Thông tin chung:

  • Nhiệt độ làm việc: 0°C – +40°C / (32°F – 104°F).
  • Độ ẩm tương đối của môi trường làm việc: 10% – 90%.
  • Trọng lượng máy không pin: 110g.
  • Kích thước: 113.5 x 54 x 27 mm.

Quy trình hiệu chuẩn:

  • Bước 1: Hiệu chuẩn Zero với mẫu kim loại chưa phủ
  • Bước 2: Hiệu chuẩn với mẫu độ dày chuẩn.

1. Vật liệu nền từ tính (Ví Dụ: Sắt, Thép)

1.1 Nguyên lý đo: Cảm ứng từ.

  • Tầm đo: 0 – 1,250 µm / 0 – 49.21 mils.
  • Độ chính xác:
  • 0 – 850 µm (±3% + 1 µm).
  • 850 – 1250 µm (±5%).
  • 0 – 33.46 mils (±3% + 0.039 mils).
  • 33.46 – 49.21 mils (±5%).

1.2 Bước nhảy số đo

  • 0 – 50 µm (0.1 µm).
  • 50 – 850 µm (1 µm).
  • 850 – 1,250 µm (0.01 mm).
  • 0 – 1,968 mils (0.001 mils).
  • 1,968 – 33.46 mils (0.01 mils).
  • 33.46 – 49.21 mils (0.1 mils).

1.3 Độ cong và độ dày vật liệu nền khi đo với Máy đo độ dày sơn FCT 1 Data

  • Bán kính cong tối thiểu: 1.5 mm.
  • Đường kính vật đo tối thiểu: Φ7 mm.
  • Độ dày tối thiểu của vật liệu: 0.5 mm.

2. Vật liệu nền là kim loại màu

2.1 Nguyên lý đo: Siêu âm.

  • Tầm đo: 0 – 1,250 µm / 0 – 49.21 mils.
  • Độ chính xác:
  • 0 – 850 µm (±3% + 1.5 µm).
  • 850 – 1,250 µm (±5%).
  • 0 – 33.46 mils (±3% + 0.059 mils).
  • 33.46 – 49.21 mils (±5%).

2.2 Bước nhảy số đo của Máy đo độ dày sơn FCT 1 Data

  • 0 – 50 µm (0.1 µm).
  • 50 – 850 µm (1 µm).
  • 850 – 1250 µm (0.01 mm).
  • 0 – 1,968 mils (0.001 mils).
  • 1,968 – 33.46 mils (0.01 mils).
  • 33.46 – 49.21 mils (0.1 mils).

2.3 Độ cong và độ dày vật liệu nền

  • Bán kính cong tối thiểu: 3 mm.
  • Đường kính vật đo tối thiểu: Φ5 mm.
  • Độ dày tối thiểu của vật liệu nền: 0.3 mm.

Đo độ dày lớp phủ phi kim (ví dụ: sơn, vẹc-ni, ni-lông, sơn tĩnh điện) trên bề mặt kim loại từ tính hoặc kim loại màu.

Đặc điểm của Máy đo độ dày sơn FCT 1 Data?

  • Đo độ dày lớp mạ kẽm.
  • FCT 1 sử dụng kỹ thuật sóng siêu âm kiểm tra không phá huỷ bề mặt đo (NDT – Non Destructive Testing). Máy tự phát hiện vật liệu nền là Fe hay NFe.
  • Đầu dò liền máy. cầm tay, nhỏ gọn, cơ động, dễ sử dụng.
  • Người dùng tự hiệu chỉnh độ chính xác theo từng độ dày đo với bộ mẫu chuẩn kèm theo, trước khi đo thực tế.
  • Menu trực quan, dễ truy cập chức năng để sử dụng. Đèn màn hình có thể điều khiển tắt/mở. Cho phép người dùng làm việc trong điều kiện ánh sáng yếu.
  • Lưu số đo theo từng nhóm công việc. Tải về máy tính để làm báo cáo hoặc lưu trữ.

Tính năng

  • Đo độ dày lớp phủ phi kim trên nền kim loại từ tính hoặc kim loại màu.
  • Dễ dàng sử dụng với menu điều khiển chức năng trực quan.
  • Hai chế độ đo: Đo liên tục (continuous mode) hoặc đo từng lần (single mode).
  • Hiển thị: giá trị trung bình, giá trị lớn nhất (max), giá trị nhỏ nhất (min), giá trị trung bình các lần đo (AVG), số lần đo (No.) và độ lệch chuẩn (Sdev).
  • Máy đo chiều dày lớp phủ sẽ tự động tắt khi không sử dụng. Giúp tiết kiệm pin tối đa.
  • Bộ nhớ máy lưu trữ 320 giá trị đo (80 số đo/nhóm).
  • Dễ dàng xóa dữ liệu đo đã lưu trong nhóm làm việc.

Máy đo độ dày sơn FCT 1 Data cho phép người dùng tự hiệu chuẩn độ chính xác

Điểm đặc biệt của FCT 1 Data là cho phép người dùng kiểm tra và hiệu chuẩn độ chính xác. Khi kiểm tra thấy mất chính xác, người dùng sẽ theo các bước sau để hiệu chuẩn lại độ chính xác.

Có 2 bước hiệu chuẩn độ chính xác của máy:

  • Hiệu chuẩn zero: Đo trên bề mặt kim loại chuẩn (không có lớp phủ). Nếu số đo khác “0”, bấm và giữ nút zero trong lúc nhấc máy lên khỏi tấm kim loại. Màn hình máy về “0” thì thả nút bấm ra.
  • Hiệu chuẩn theo bề dày thực tế: Lựa chọn tấm độ dày chuẩn có bề dày gần với độ dày đo thực tế nhất. Đặt tấm độ dày chuẩn lên tấm kim loại phù hợp với vật liệu nền thực tế. Đo trên tấm độ dày chuẩn. Nếu số đo khác số ghi trên tấm độ dày chuẩn thì tiến hành hiệu chuẩn lại. Vào menu ở mục “Calibration”. Chọn “Enable” và thoát ra màn hình nền. Đo lại tấm bề dày chuẩn và dùng nút mũi tên lên/xuống để điều chỉnh số trên màn hình đúng với số ghi trên tấm độ dày chuẩn. Sau đó bấm nút “Zero”. Vào lại menu ở “Calibration” và “Disable”. Trở lại màn hình nền để tiến hành đo thực tế.
  • Nên kiểm tra độ chính xác và hiệu chuẩn lại máy trước mỗi lần đo quan trọng. Sách hướng dẫn sử dụng mô tả chi tiết quy trình này.

Video hướng dẫn hiệu chuẩn độ chính xác

Các chế độ làm việc của Máy đo độ dày sơn FCT 1 Data:

  • Chế độ làm việc nhóm (group). Ở chế độ làm việc này, người dùng có thể lưu số đo.
  • Chế độ đo từng lần riêng biệt.
  • Cài đặt độ dày cao và thấp cho tất cả các chế độ làm việc. Khi số đo thực tế vượt tầm độ dày đã cài đặt, máy sẽ phát âm cảnh báo.
  • Trong trường hợp người dùng không muốn máy tự động tắt khi không sử dụng, có thể tắt chức năng này trong menu.
  • Dễ dàng truyền dữ liệu vào máy tính qua cổng USB. Đĩa driver phần mềm giao tiếp với máy tính, kèm theo bộ máy.
  • Nguyên lý đo: cảm ứng từ cho vật liệu nhiễm từ và kích dòng điện cho vật liệu màu.
  • Tự động phát hiện vật liệu nền là từ tính (Fe) hay không từ tính (NFe).
  • Chế độ báo lỗi.

Ứng dụng

  • Công nghiệp ô tô: đo độ dày lớp sơn trên bề mặt tôn.
  • Xưởng sơn.
  • Công nghiệp xây dựng.
  • Sản xuất khung kèo nhà thép tiền chế.
  • Đo độ dày lớp sơn phủ của đường ống dẫn dầu, thành bồn chứa xăng dầu…
  • Đo độ dày lớp mạ kẽm của trụ đèn chiếu sáng.
  • Đo chiều dày màng sơn khô, bề dày màng nilon.
  • Đo độ dày lớp sơn tĩnh điện.
  • Và rất nhiều ngành công nghiệp khác.

Video hướng dẫn sử dụng

Bộ Máy đo độ dày sơn FCT 1 Data bao gồm:

  • 1 máy chính FCT 1 Data nhập khẩu chính hãng GEO-Fennel.
  • 2 pin AAA, loại sử dụng 1 lần. Bạn có thể sử dụng pin sạc AAA 1.2V nhưng bạn tự mua nhé! 😀  Không bao gồm trong bộ máy chuẩn đâu.
  • 1 cáp USB để kết nối với máy tính.
  • 1 đĩa phần mềm giao tiếp máy tính (driver).
  • 5 tấm độ dày chuẩn làm bằng plastic để người dùng hiệu chuẩn độ chính xác cho FCT 1 Data.
  • 1 mẫu kim loại không từ tính (nhôm) dùng hiệu chuẩn máy.
  • 1 mẫu kim loại từ tính (sắt) dùng hiệu chuẩn máy.
  • 1 thùng đựng máy và phụ kiện.
  • 1 sách hướng dẫn sử dụng.
  • 1 phiếu kiểm nghiệm và bảo hành chính hãng của Le Quoc Equipment.
Trọng lượng 110 g
Kích thước 113.5 × 54 × 27 mm
Tầm đo

Bảo hành

Chứng chỉ

,

Màu sắc

Thương hiệu

Xuất xứ

Based on 1 review

5.0 overall
1
0
0
0
0

Add a review

  1. admin

    Hiệu chuẩn độ chính xác dễ dàng. Đo nhanh và chính xác.

    admin

SHOPPING CART

close